Việt
vì anh
do anh .
vì chị
vì bạn
vì mày
Đức
eurethalben
~ wegen
deinethalben ~ wegen
ihrethalben
delnetwegen
'Weil du dich betragen hast, wie sichs geziemt, nicht übermütig wie deine falschen Brüder, so will ich dir Auskunft geben und dir sagen, wie du zu dem Wasser des Lebens gelangst.
Vì anh cư xử lễ độ, biết người biết ta, không kiêu căng như hai người anh kia nên ta nói cho anh biết chỗ và cách lấy được nước trường sinh:
Er spricht mit dem Küchenchef über das Essen, doch er wartet nicht darauf, daß es aufhört zu regnen, denn er wartet auf nichts.
Anh nói chuyện với đầu bếp về món ăn, nhưng anh không chờ mưa tạnh, vì anh không chờ gì cả.
He discusses food with the chef, but he is not waiting for the rain to stop because he is not waiting for anything.
delnetwegen /(Adv.)/
vì anh; vì chị; vì bạn; vì mày;
eurethalben,~ wegen /adv/
vì anh (các anh, các ngài, các ông, các bà, các chị...)
deinethalben ~ wegen /adv/
vì anh (chị, mày...); deinet
ihrethalben /adv/
1. vì anh [ngài, ông, bà, chị], do anh [ông, ngài, bà, chị].