TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dank

prp nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhò có.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cám ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đa tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cám ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời cảm ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời cảm tạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tri ân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dank

dank

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dank seiner sehr guten Festigkeitswerte wirddas EPP häufig als Mehrwegverpackung inder Industrie eingesetzt.

Nhờ có độ bền rất tốt, xốp EPP thường đượcdùng làm vật liệu bao bì sử dụng nhiều lần trong các ngành công nghiệp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

aseptische Prozessführung möglich dank CIP- und SIP-Verfahren

có thể điều khiển quá trình vô trùng nhờ có phương pháp CIP và SIP

aseptische Prozessführung möglich dank CIP- und SIP-Verfahren

Có thể kiểm soát quá trình vô trùng nhờ phương pháp CIP và SIP.

aseptische Prozessführung möglich dank CIP- und SIP-Verfahren

Kiểm soát quá trình vô trùng nhờ phương pháp CIP và SIP

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Schönen Dank, Wolf! anwortete Rotkäppchen.

Khăn đỏ đáp:- Cháu xin chào bác!-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt

nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện.

jmdm. seinen Dank aussprechen

nói lời cảm ơn ai

kein Wort des Dankes sagen

không thèm cảm ơn lấy một tiếng

vielen Dank!

cảm ơn nhiều

besten Dank!, herzlichen Dank!

rất cảm ơn!

[es] jmdm. Dank wissen (geh.)

nhớ ơn ai về điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besten [schönen, vielen, tausend] Dank

! rất cám ơn;

herzlichsten Dank

cám ơn chân thành;

hab’ Dank

! cám ơn anh!; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dank /[darjk] (Präp. mit Gen. u. Dativ, im PL meist mit Gen.)/

nhờ; nhờ có; do; vì; bởi (aufgrund, infolge, durch);

dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt : nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện.

Dank /der; -[e]s/

sự cám ơn; lời cảm ơn; lời cảm tạ; sự tri ân;

jmdm. seinen Dank aussprechen : nói lời cảm ơn ai kein Wort des Dankes sagen : không thèm cảm ơn lấy một tiếng vielen Dank! : cảm ơn nhiều besten Dank!, herzlichen Dank! : rất cảm ơn! [es] jmdm. Dank wissen (geh.) : nhớ ơn ai về điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dank

prp (D, G) nhỏ, nhò có.

Dank /m -(e)s/

lòng, lời, sự] cám ơn, cảm ơn, cảm tạ, đa tạ, tạ ơn; [sự, lời] biểu dương, khen ngợi, tri ân; besten [schönen, vielen, tausend] Dank ! rất cám ơn; herzlichsten Dank cám ơn chân thành; hab’ Dank ! cám ơn anh!; - sagen cảm ơn, cám ơn, cảm tạ, tạ ơn, trả ơn, đền ơn; seinen - ábstat- ten [áusdriicken, äußern, áussprechen, bezei gen] xem - sagen; - ernten được cảm tạ; j -m seinen - áussprechen biểu lộ lòng cảm tạ ai; j-m für etw (A) - wissen chịu ơn ai vì cái gì; - Gott sei -! may qúa!