via /[’vi:a] (Präp. mit Akk.; chỉ dùng trước danh từ riêng hoặc danh từ số ít)/
trên đường (từ nơi nào đến nơi nào);
via Berlin nach Wien fliegen : đang bay từ Berlin đến Viên.
via /[’vi:a] (Präp. mit Akk.; chỉ dùng trước danh từ riêng hoặc danh từ số ít)/
do;
bởi;
qua;
bằng (durch);
sie forderten ihn via Gericht zu sofortiger Zahlung auf : qua tòa án (bằng con đường pháp lỷ) họ yêu cầu hắn phải thanh toán ngay.