per /[per] (Präp. mit Akk.)/
bằng;
với;
qua;
nhờ (mit);
per Post : bằng đường bưu điện, per Schiff: bằng tàu.
per /[per] (Präp. mit Akk.)/
theo cách;
bằng cách (durch);
per /[per] (Präp. mit Akk.)/
(Kaufmannsspr ) đến (thời điểm) đến (zum, für);
die Ware ist per ersten Mai lieferbar : món hàng có thề được cung cấp đến ngày một thăng năm. (Kauíinannsspr.) mỗi, mỗi một (pro).
Per /bo. rat, das; -[e]s, -e (meist PL) (Chemie)/
chất perborat;
Per /le [’perla], die; -, -n/
hạt ngọc trai;
hạt trai;
hạt châu;
jmdm. fällt keine Perle aus der Krone : (tiếng lóng) không uổng công, không mất mát chút gì
per /len (sw. V.)/
(hat/ist) đọng thành giọt;
ngưng tụ thành giọt như ngọc trai;
per /len (sw. V.)/
(ist) chảy nhỏ giọt;
per /len (sw. V.)/
(hat) vang lên từng tiếng;
per /len (sw. V.)/
(hat) lóng lánh;
lấp lánh;
sáng ngời;
óng ánh;
nổi bọt;
sủi bọt (rượu );
Per /len. tau.Cher, der/
người lặn mò trai lấy ngọc;
Per /.lit.guss, der/
gang perỉỉt;
Per /Just.rie.rung, die; -, -en (österr.)/
sự lùng sục;
sự lùng bắt;
Per /so.nen. Stands. re.gis.ter, das/
sổ ghi chép về tinh trạng gia đình (của người dân, giáo dân);