Việt
hạt ngọc trai
hạt trai
hạt châu
en
báu vật
bảo vật
châu báu
của quí
bủu bối
hạt châu.
Đức
Per
Kleinod
Bild 1: Perlgranulat und vorgeschäumte Kugeln
Hạt ngọc trai và các viên bi tạo bọt sơ bộ
EPS hat die Form glasartiger Perlen mit einemDurchmesser von 0,2 mm bis 3 mm und wirdals Perlgranulat bezeichnet (Bild 1).
EPS có hìnhhạt thủy tinh với đường kính từ 0,2 mm đến3 mm và được gọi là hạt ngọc trai (Hình 1).
Das Anwärmen der Fließbettluft kann durch zu starkes Austrocknen des Materials die elektrostatische Aufladung der vorgeschäumten Perlen begünstigen.
Việc nung nóng không khí sấy của tầng sôi có thể làm vật liệu trong lò ráo nước quá nhanh, khiến cho các hạt ngọc trai đã tạo xốp sơ bộ dễ bị nhiễm tĩnh điện.
Beim kontinuierlichen Vorschäumen (Bild 2) werden die Perlen ständig über Förderschnecken von unten in den Schäumbehälter transportiert. Dort werden sie mit Sattdampf bei möglichst geringem Druck beaufschlagt.
Đối với máy tạo bọt liên tục (Hình 2), các hạt ngọc trai được nạp liên tục bằng vít tải vào đáy bồn tạo bọt và được thổi bằng hơi nước bão hòa với áp suất tương đối thấp.
jmdm. fällt keine Perle aus der Krone
(tiếng lóng) không uổng công, không mất mát chút gì
Kleinod /n -(e)s, -e u -nódi/
1. báu vật, bảo vật, châu báu, của quí, bủu bối; 2. hạt ngọc trai, hạt trai, hạt châu.
Per /le [’perla], die; -, -n/
hạt ngọc trai; hạt trai; hạt châu;
(tiếng lóng) không uổng công, không mất mát chút gì : jmdm. fällt keine Perle aus der Krone