angehen /I vt/
1. kêu gọi, nói, hỏi, nhò, xin;
vermöge
prp (G) do, vì, nhò, bỏi, căn cú vào.
treten /vi (s)/
vi (s) (an A) 1. đển gần; 2. kêu gọi, nói, nhò, xin, hói; 3. bắt đầu, khỏi đầu, bắt tay vào; -
sehnen /(n/
(nach D) 1. buồn nhó, nhò; 2. mong muốn, ưdc mong, thèm muốn, khát vọng, khao khát.