TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sehnen

ach D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự buồn nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhớ thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhớ nhung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sehnen

sehnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sehnen sich danach, eine Minute festzuhalten, während sie am Frühstückstisch sitzen und Tee trinken, den Moment, in dem das Enkelkind sich beim Ausziehen des Badeanzugs verheddert hat, den Nachmittag, an dem die Wintersonne vom Schnee zurückgeworfen wird und das Musikzimmer in gleißendes Licht taucht.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Faserartige Proteine: Sie sind als Struktur- und Gerüstsubstanzen besonders widerstandsfähig und bilden die Grundstrukturen von Muskel- und Bindegewebe, Haut, Haaren, Nägeln, Federn, Knorpel, Sehnen oder auch Seide.

protein dạng sợi: Chúng là chất cơ bản để xây dựng khung và cơ cấu chất nền, đặc biệt có khả năng chịu đựng và tạo thành cơ cấu cơ bản của mô bắp thịt, mô liên kết, da, tóc, móng tay, lông, sụn, dây chằng hay tơ tằm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sehnen /das; -s (geh.)/

sự buồn nhớ; sự nhớ thương; sự nhớ nhung (Sehnsucht);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sehnen /(n/

(nach D) 1. buồn nhó, nhò; 2. mong muốn, ưdc mong, thèm muốn, khát vọng, khao khát.