Việt
ach D
buồn nhó
nhò
mong muốn
ưdc mong
thèm muốn
khát vọng
khao khát.
sự buồn nhớ
sự nhớ thương
sự nhớ nhung
Đức
sehnen
Sie sehnen sich danach, eine Minute festzuhalten, während sie am Frühstückstisch sitzen und Tee trinken, den Moment, in dem das Enkelkind sich beim Ausziehen des Badeanzugs verheddert hat, den Nachmittag, an dem die Wintersonne vom Schnee zurückgeworfen wird und das Musikzimmer in gleißendes Licht taucht.
Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.
Faserartige Proteine: Sie sind als Struktur- und Gerüstsubstanzen besonders widerstandsfähig und bilden die Grundstrukturen von Muskel- und Bindegewebe, Haut, Haaren, Nägeln, Federn, Knorpel, Sehnen oder auch Seide.
protein dạng sợi: Chúng là chất cơ bản để xây dựng khung và cơ cấu chất nền, đặc biệt có khả năng chịu đựng và tạo thành cơ cấu cơ bản của mô bắp thịt, mô liên kết, da, tóc, móng tay, lông, sụn, dây chằng hay tơ tằm.
Sehnen /das; -s (geh.)/
sự buồn nhớ; sự nhớ thương; sự nhớ nhung (Sehnsucht);
sehnen /(n/
(nach D) 1. buồn nhó, nhò; 2. mong muốn, ưdc mong, thèm muốn, khát vọng, khao khát.