reifen /(sw. V.)/
(ist) chín;
chín muồi;
die Tomaten reifen ohne Sonne : cà chua chín không có náng.
reifen /(sw. V.)/
(hat) (geh ) làm chín;
die Sonne reifte die Pfirsiche : mặt trời làm chín những quả đào.
reifen /(sw. V.)/
(ist) (geh ) lớn lên;
trưởng thành;
vững chắc thêm;
vững mạnh hơn;
das Kind ist früh gereift : đứa trẻ đã phát triền sớm.
reifen /(sw. V.)/
(hat) làm trưởng thành;
làm chín chắn;
diese Erfah rung hat ihn gereift : kinh nghiệm này khién anh ta chín chắn han.
reifen /(sw. V.)/
(ist) phát triển;
lớn dần lên;
in ihm reifte der Gedanke auszuwandern : ỷ tưởng ra đi lớn dần lên trong đầu anh ta.
reifen /(sw. V.; hat; unpers.)/
xuất hiện sương muôi;
có sương giá;
es hat heute Nacht gereift : đêm qua có sương giá.
reifen /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
đóng đai (thùng);
Reifen /der; -s, -/
cái vòng;
cái vành;
cái đai;
ein eiserner Reifen : một cái vòng bằng sắt Reifen um ein Fass schlagen : nẹp đai quanh một cái thùng.
Reifen /der; -s, -/
cái vòng (để tập thể dục, biểu diễn xiếc );
der Tiger sprang durch einen Reifen : con hổ nhảy qua cái vòng.
Reifen /der; -s, -/
bộ lốp;
bộ săm lốp;
die Reifen sind abgefahren : các lốp đã bị mòn.
Reifen /der; -s, -/
vòng đeo tay;
xuyến;
kiềng;
nhẫn ( 2 Reif);