pneu
pneu [pna] n. m. (Chữ tắt của pneumatique). Lốp, vỏ (xe đạp, ô tô V.V.): Changer un pneụ: Thay một cái lốp. Des pneus. 2. VIÊN Cổ Ông phóng bằng khí nén. pneum(o)- Từ tố có nghĩa là " phổi" . pneumat(o)- Từ tố có nghĩa là " hoi thổi" , pneumatique [pnamatik] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc không khí, thuộc các chất khí. > Machine pneumatique: Dụng cụ làm chân không (trong phồng thí nghiệm). 2. Hoạt động bằng khí nén. Horloge pneumatique: Đồng hồ khí nén. Marteau pneumatique: Búa khí nén, búa r khí dộng. > VIÊN cổ Tube pneumatique: Ông phóng bằng khí nén (để chuyển thư từ gấp). 3. Đầy khí, căng khí (hoi). Canot, matelas pneumatique: Xuồng (bom dầy) hoi, nệm (căng) hoi. II. n. m. Lỗrthòi Vỏ, lốp (bánh xe). -N. m. Thư chuyển bằng ống phóng khí nén. (Viết tắt pneu). n. f. LÍ Cũ Khí lực học.