mûrir
mûrir [myRÎR] I. V. intr. [2] 1. Chín. Les fruits mûrissent en été: Quả chín vào mùa hè. -Bóng Laisser mûrir une affaire: Để cho công việc chín muồi. 2. Chín chắn, phân biệt đuọc đúng sai. Esprit qui mûrit: Dầu óc chín chắn. II. V. tr. 1. Làm cho chín. Le soleil mûrit les blés: Mặt tròi làm chín lúa mì. 2. Đào tạo ai, làm cho ai khôn ngoan, làm ai biết suy xét, làm ai chín chắn. Ces épreuves l’ont mûri: Các cuộc thử nghiêm dó dã làm nó khôn ngoan lèn. 3. Dần dần làm chín muồi. Mûrir un projet: Dần dần làm chín muồi mót dự án.