TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mûrir

ripen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mûrir

reifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mûrir

mûrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les fruits mûrissent en été

Quả chín vào mùa hè.

Laisser mûrir une affaire

Để cho công việc chín muồi.

Esprit qui mûrit

Dầu óc chín chắn.

Le soleil mûrit les blés

Mặt tròi làm chín lúa mì.

Ces épreuves l’ont mûri

Các cuộc thử nghiêm dó dã làm nó khôn ngoan lèn.

Mûrir un projet

Dần dần làm chín muồi mót dự án.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mûrir /INDUSTRY-CHEM/

[DE] reifen

[EN] ripen

[FR] mûrir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mûrir

mûrir [myRÎR] I. V. intr. [2] 1. Chín. Les fruits mûrissent en été: Quả chín vào mùa hè. -Bóng Laisser mûrir une affaire: Để cho công việc chín muồi. 2. Chín chắn, phân biệt đuọc đúng sai. Esprit qui mûrit: Dầu óc chín chắn. II. V. tr. 1. Làm cho chín. Le soleil mûrit les blés: Mặt tròi làm chín lúa mì. 2. Đào tạo ai, làm cho ai khôn ngoan, làm ai biết suy xét, làm ai chín chắn. Ces épreuves l’ont mûri: Các cuộc thử nghiêm dó dã làm nó khôn ngoan lèn. 3. Dần dần làm chín muồi. Mûrir un projet: Dần dần làm chín muồi mót dự án.