TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

maturation

THÀNH THỤC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

maturation

maturation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ripening

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maturing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

maturation

Maturation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reifung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reifeprozess

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

maturation

maturation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

mûrissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Maturation des fruits

Quá trình chín của trái cây.

Maturation d’un projet

Sự chín muồi của dự án.

Từ Điển Tâm Lý

Maturation

[VI] THÀNH THỤC

[FR] Maturation

[EN]

[VI] Con gà mới nở từ trứng ra có thể chạy tìm ăn, không cần có mẹ; trẻ em sinh ra nhiều năm sau vẫn chưa tự lập được. So với thú vật, con người mới sinh ra còn “non”, chưa phát triển hoàn chỉnh; cần một quá trình thành thục (chín muồi) đặc biệt của hệ thần kinh đòi hỏi nhiều năm. Não trẻ em sơ sinh cân 300-400gr , của người lớn 1.300 - 1.400 gr; lúc mới sinh số tế bào thần kinh đã đầy đủ, nhưng những sợi dây thần kinh nối kết các tế bào và trung khu với nhau chưa hoạt động được vì chưa nhiễm chất myêlin. Được myêlin hóa dần dần, rồi mới bắt đầu hoạt động, tạo ra những mối liên kết giữa các tế bào và trung khu thần kinh với nhau, làm cơ sở cho sự phát triển tâm lý, đi từ một hoạt động sinh - điện trong hệ thần kinh mang tính bất phân đến những hoạt động phân hóa, phân định, tạo nên những mạch vòng ngày càng phức tạp. Một mặt là sự thành thục bên trong của hệ thần kinh, một mặt là tác động của môi trường bên ngoài, nhất là của xã hội, tác động của những người chung quanh, của bố mẹ, thầy cô dẫn đến sự hình thành của nhân cách: đó là quá trình trưởng thành. Mỗi bước thần kinh thành thục làm xuất hiện một khả năng mới; thần kinh chưa thành thục thì dù có tập luyện bao nhiêu cũng vô ích, nhưng khi đã thành thục, thì cần nắm thời cơ để tập luyện, bỏ quá thì về sau khó mà gỡ lại. Đó là những lúc “nhạy cảm”, giáo dục con em cần biết vận dụng (période de sensible - Montessori)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maturation /SCIENCE/

[DE] Maturation; Reifung

[EN] maturation

[FR] maturation

maturation /AGRI/

[DE] Reifeprozess; Reifung

[EN] maturation; ripening

[FR] maturation

maturation /AGRI/

[DE] Reifung

[EN] maturing

[FR] maturation

maturation,mûrissement /TECH,INDUSTRY/

[DE] Reifen

[EN] maturing

[FR] maturation; mûrissement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

maturation

maturation [matyRasjô] n. f. Quá trình chín, quá trình thành thục; sự chín, sự thành thục. Maturation des fruits: Quá trình chín của trái cây. 2. Y Sự nung mủ và chín (áp xe). 3. KỸ Cave de maturation: Hầm chứa để làm chín phomất. 4. Bóng Sự chín muồi. Maturation d’un projet: Sự chín muồi của dự án.