TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

steigen

lên cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâng lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy độ cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lên cầu thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leo thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

000 mét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

steigen

climb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rise

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

soar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

upward displacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flood

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rising tide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

steigen

steigen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

steigen

montée du métal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marée montante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die entstehenden Kosten steigen annähernd mit einem Exponenten 10.

Trong tiến trình tạo sản phẩm, khi sản phẩm tiến từ giai đoạn này tới giai đoạn tiếp theo, phí tổn để sửa lỗi gia tăng gần như theo hàm mũ 10.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch steigen Turbinendrehzahl und Ladedruck.

Qua đó tốc độ quay tua bin và áp suất nén tăng lên.

Bei zunehmender Frequenz steigen jedoch die Verluste entlang der Erdoberfläche.

Tần số càng tăng thì mức độ suy giảm dọc trên đường truyền theo bề mặt trái đất cũng càng tăng.

Gleichzeitig steigen aber die Konzentrationen an PM, CO und HC an.

Nhưng đồng thời nồng độ của hạt, CO và HC cũng tăng.

Das Silikonöl wird abgeschert, Druck, Temperatur und Abscherkräfte im Silikonöl steigen.

Dầu silicon bị chảy trượt; áp suất, nhiệt độ và lực trượt trong dầu silicon gia tăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder lassen Drachen steigen

những đứa trẻ thả cho diều bay lèn

das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter

máy bay bay lèn đến độ cao 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

steigen /[’Jtaigan] (st. V.; ist)/

lên; lên cao; bốc lên; bay lên; dâng lên; nổi lên (hochsteigen);

die Kinder lassen Drachen steigen : những đứa trẻ thả cho diều bay lèn das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter : máy bay bay lèn đến độ cao 1

steigen /[’Jtaigan] (st. V.; ist)/

000 mét;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steigen /n -s/

sự] lên cầu thang, leo thang;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Steigen /INDUSTRY-METAL/

[DE] Steigen

[EN] upward displacement

[FR] montée du métal

Flut,steigen /ENVIR/

[DE] Flut; steigen

[EN] flood; rising tide

[FR] flux; marée montante

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

steigen

climb

steigen

soar

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

steigen /vi/DHV_TRỤ/

[EN] climb

[VI] lên cao, lấy độ cao (tàu vũ trụ)

steigen /vi/VT_THUỶ/

[EN] rise

[VI] dâng lên (nước)