anregen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội cho ai;
thúc dẩy;
kích thích;
thúc giục ai [zu + Dat: - làm das regte ihn zum Nachdenken an: điều đó kích thích hắn phải suy nghĩ 2 đề nghị, khích lệ, gây ra, gợi lên, khêu lên; Prof Müller hat diese Dissertation angeregt: giáo sư Muller đã gợi ý cho đề tài của bản luận án này 3 (một sô' chất) có tác dụng kích thích, làm linh hoạt, làm tỉnh táo (beleben, aufmuntem); Kaffee und Tee regen die Lebensgeister an: cà phê và trà có tác dụng làm tỉnh táo 4 (Physik) kích thích, kích hoạt;