TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẩy tới

đẩy tới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuốn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy đi mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc dẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đẩy tới

 impulsive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đẩy tới

vorschieben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

transportieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herschieben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

forttreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

impulsiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Ausfall des Vorderachsbremskreises wird beim Bremsen der Druckstangenkolben auf den Zwischenkolben aufgeschoben und die Kolbenstangenkraft wirkt jetzt direkt auf ihn.

Khi mạch phanh cầu trước bị hỏng, thanh đẩy piston sẽ được đẩy tới piston trung gian khi phanh và lúc này lực của thanh piston sẽ tác động trực tiếp lên piston trung gian.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist die Fördermenge höher als das ausgestoßene Schlauchvolumen, überfüllt der Kopf.

Nếu thểtích nhựa được đẩy tới lớn hơn thể tích ốngđược đẩy ra thì đầu tích trữ quá đầy.

Die vom Extruder geförderteSchmelze verlässt die kreisringspaltförmige Düse des Blaskopfes (Bild 2).

Vật liệu nóng chảy trong máy đùn được đẩy tới đầu khuôn đến khe hở hình vành khuyên (Hình 2).

Anschließend werden die auf beweglichen Schlitten aufgespannten Fügeteile an das auf Schweißtemperatur erhitzte Heizelement gefahren.

Tiếp theo, hai chi tiết hàn nằm trên giá trượt được đẩy tới áp sát vào tấm nung đã gia nhiệtđể được nung lên nhiệt độ hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Riegel vorschieben

đẩy then cửa.

ein kleines Zahn rad transportiert den Film im Apparat

một bánh răng nhỏ đầy phim chạy tới bên trong máy.

die Strömung trieb das Boot fort

dòng nưác cuồn cuộn đã cùốn chiếc thuyền đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

impulsiv /a/

1. đẩy tới, đẩy mạnh, bóc đồng; 2. thôi thúc, thúc dẩy; 3. (kĩ thuật) xung, xung lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorschieben /(st. V.; hat)/

đẩy tới;

đẩy then cửa. : den Riegel vorschieben

transportieren /(sw. V.; hat)/

(Technik) đẩy tới;

một bánh răng nhỏ đầy phim chạy tới bên trong máy. : ein kleines Zahn rad transportiert den Film im Apparat

herschieben /(st. V.; hat)/

đẩy tới; đẩy đến (đây, nơi này);

forttreiben /(st. V.)/

(hat) cuốn đi; đẩy tới; xô tới; đẩy đi mất (vorwärts tteiben);

dòng nưác cuồn cuộn đã cùốn chiếc thuyền đi. : die Strömung trieb das Boot fort

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impulsive /xây dựng/

đẩy tới