TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chào hỏi

chào hỏi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưng hô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chào mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúi chào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vái chào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan nghênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chào hỏi

grüßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begrüßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

höfflich nachfragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besucher begrüßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gäste begrüßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Waren anbieten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die Kunde einladen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ansprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nachbarn, die nie miteinander gesprochen haben, grüßen sich wie Freunde, legen ihre Kleider ab und baden in den Brunnen.

Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.

gehen sie heim zu ihren Familien, oder sie trinken Bier im Gasthaus, begrüßen ihre Freunde in den überwölbten Gassen mit fröhlichen Rufen, liebkosen jeden Augenblick wie einen Smaragd, der ihnen vorübergehend anvertraut wurde.

Chiều đến họ về nhà với gia đình hay vào quán uống bia, vui vẻ chào hỏi bạn bè trong những con đường hẹp mái vòm, họ nâng niu từng giây phút chẳng khác nâng niu một viên ngọc lục bảo được người ta nhờ tạm thời giữ hộ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Neighbors who have never spoken greet each other as friends, strip off their clothing and bathe in the fountains.

Những người vốn là hàng xóm của nhau mà trước đây chẳng hề chuyện trò nay chào hỏi nhau như bè bạn; họ cởi bỏ áo quần, vào tắm trong các hồ nước công cộng.

At dusk, the shopkeepers go home to their families or drink beer in the taverns, calling happily to friends down the vaulted alleys, caressing each moment as an emerald on temporary consignment.

Chiều đến họ về nhà với gia đình hay vào quán uống bia, vui vẻ chào hỏi bạn bè trong những con đường hẹp mái vòm, họ nâng niu từng giây phút chẳng khác nâng niu một viên ngọc lục bảo được người ta nhờ tạm thời giữ hộ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir kennen uns zwar nicht näher, aber wir grüßen uns

thật ra chúng tôi không quen biết nhau nhiều, nhưng chúng tôi vẫn chào hỏi nhau

jmdn. mit seinem Titel ansprechen

gọi ai bằng tước hiệu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begrüßen

1. chào mừng, chào, hỏi, chào hỏi, cúi chào, vái chào, chúc mừng, 2. hoan nghênh, tán thành;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grüßen /['gry.son] (sw. V.; hat)/

chào; chào hỏi;

thật ra chúng tôi không quen biết nhau nhiều, nhưng chúng tôi vẫn chào hỏi nhau : wir kennen uns zwar nicht näher, aber wir grüßen uns

ansprechen /(st. V.; hat)/

xưng hô; chào hỏi;

gọi ai bằng tước hiệu. : jmdn. mit seinem Titel ansprechen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chào hỏi

1)höfflich nachfragen vt, grüßen vt, begrüßen vt; lời chào hỏi Begrüßung f chào khách

2) Besucher begrüßen, Gäste begrüßen;

3) (thương) Waren anbieten, die Kunde einladen