opérer
opérer [opeRe] V [16] I. V. intr. Tạo ra một hiệu quả, hành động; tác động. Laisser opérer la nature: Để cho tư nhiên hành dông. > THÂN La grâce opère dans l’âme: Ân sủng tác dộng trong tâm hồn. II. V. tr. 1. Thực hiện, thi hành, tiến hành. Troupes qui opèrent leur jonction: Các dội quân dang tiến hành việc tập kết. -Opérer des réformes: Thực hiện những cải cách. > Hành động. Les cambrioleurs ont opéré en toute tranquillité: Bọn trộm dã hành dộng hết sức lặng lẽ. 2. Tiến hành phẫu thuật, mổ. Opérer un malade: Mổ một người bệnh. Se faire opérer des amygdales: cắt a-mi-dan. > Opérer qqn d’une tumeur: cắt bỏ mât khối U cho ai. IIL V. pron. Được thực hiện, xảy ra. Changements qui s’opèrent: Nhưng thay dổi dang xảy ra.