TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

opérer

to operate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

opérer

ansprechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

opérer

opérer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Laisser opérer la nature

Để cho tư nhiên hành dông. >

La grâce opère dans l’âme

Ân sủng tác dộng trong tâm hồn.

Les cambrioleurs ont opéré en toute tranquillité

Bọn trộm dã hành dộng hết sức lặng lẽ.

Changements qui s’opèrent

Nhưng thay dổi dang xảy ra.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opérer /ENG-ELECTRICAL/

[DE] ansprechen

[EN] to operate

[FR] opérer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opérer

opérer [opeRe] V [16] I. V. intr. Tạo ra một hiệu quả, hành động; tác động. Laisser opérer la nature: Để cho tư nhiên hành dông. > THÂN La grâce opère dans l’âme: Ân sủng tác dộng trong tâm hồn. II. V. tr. 1. Thực hiện, thi hành, tiến hành. Troupes qui opèrent leur jonction: Các dội quân dang tiến hành việc tập kết. -Opérer des réformes: Thực hiện những cải cách. > Hành động. Les cambrioleurs ont opéré en toute tranquillité: Bọn trộm dã hành dộng hết sức lặng lẽ. 2. Tiến hành phẫu thuật, mổ. Opérer un malade: Mổ một người bệnh. Se faire opérer des amygdales: cắt a-mi-dan. > Opérer qqn d’une tumeur: cắt bỏ mât khối U cho ai. IIL V. pron. Được thực hiện, xảy ra. Changements qui s’opèrent: Nhưng thay dổi dang xảy ra.