TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

répondre

Trả lời

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

répondre

to respond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reply

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

answer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

répondre

ansprechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erwiderung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

antworten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

répondre

répondre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La seconde partie du livre ne répond pas à la première

Phần thứ hai của cuốn sách không tưong xứng vói phần dầu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

répondre

répondre

antworten

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Répondre

[DE] Erwiderung

[EN] reply, answer

[FR] Répondre

[VI] Trả lời

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

répondre /ENERGY-MINING/

[DE] ansprechen

[EN] to respond

[FR] répondre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

répondre

répondre [RepõdR] v. tr. dir. và indir. [5] Trả loi, đáp lại. On vous appelle, répondez vite: Người ta dang gọi anh, hãy trả lòi nhanh lên. Répondre par écrit: Trả lòi bầng giấy tờ. Répondre une sottise: Đáp lại một sự ngu ngốc. 2. LUẬTNHTHỜ Répondre la messe: Đáp lại nhũng loi kinh (của linh mục chủ lễ xuớng) 3. Répondre à: Tưong ứng, tuơng xứng. La seconde partie du livre ne répond pas à la première: Phần thứ hai của cuốn sách không tưong xứng vói phần dầu. 4. Répondre à l’affection des siens: Đền đáp lại sự trìu mến của bà con nó. 5. Répondre de, pour qqn: Bảo lãnh cho ai, bảo đảm cho ai. 6. Đáp úng, phản úng (theo sự điều khiển). L’avion répond bien: Máy bay phản ứng tốt. Les freins ne répondaient plus: Các phanh dã không ăn nữa. 7. Thân Je vous en réponds: Tôi bảo đảm vói anh về việc ấy; tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy.