antworten /(sw. V.; hat)/
phản ứng lại;
đáp lại (reagieren);
CÔ ta đáp lại bằng một cái nhún vai. : sie antwortete mit einem Achselzucken
beantworten /(sw. V.; hat)/
đáp lại;
phản ứng lại (reagieren);
đáp lại một lời chào : einen Gruß beantworten : chào đáp lại ông ta đã phản ứng trước sự khiêu khích bằng cách sa thãi cô ta ngay lập tức : er beantwortete die Provoka tion mit ihrer sofortigen Entlassung hắn đã đáp trả cái tát tai bằng một cú đắm móc vào cằm đối thủ. : er beant wortete die Ohrfeige mit einem Kinnhaken
ansprechen /(st. V.; hat)/
phản ứng lại;
có phản ứng;
bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1 : der Patient spricht auf das Mittel nicht an
erwidern /[cr'vi:darn] (sw. V.; hat)/
tỏ thái độ;
đáp lễ;
phản ứng lại;
tình yêu của anh ta không được đáp lại : seine Liebe wurde nicht erwidert bắn trả. : das , Feuer erwidern
zuruckwirken /(sw. V.; hat)/
phản ứng lại;
tác dụng lại;
tác động lại;
reagieren /(sw. V.; hat)/
phản ứng lại;
tỏ thái độ;
đối đáp lại;
đô' i phó;
chống lại [auf + Akk : đối với ];
mỗi cơ thể phản ứng khác nhau đối với loại thuốc này. : jeder Organismus reagiert anders auf dieses Medikament