TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phản ứng lại

phản ứng lại

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chống đỡ

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đáp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối đáp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô'i phó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phản ứng lại

Reactive

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

phản ứng lại

antworten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beantworten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwidern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckwirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reagieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fast alle Lebewesen können Licht wahrnehmen und reagieren auf Licht, obwohl nur die Tiere und der Mensch entsprechende Lichtsinnesorgane entwickelt haben.

Gần như mọi sinh vật đều có thể cảm thụ ánh sáng và phản ứng lại tác động của ánh sáng, mặc dù chỉ có động vật và con người mới phát triển những cơ quan cảm nhậná nh sáng thích hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie antwortete mit einem Achselzucken

CÔ ta đáp lại bằng một cái nhún vai.

einen Gruß beantworten

đáp lại một lời chào

chào đáp lại

er beantwortete die Provoka tion mit ihrer sofortigen Entlassung

ông ta đã phản ứng trước sự khiêu khích bằng cách sa thãi cô ta ngay lập tức

er beant wortete die Ohrfeige mit einem Kinnhaken

hắn đã đáp trả cái tát tai bằng một cú đắm móc vào cằm đối thủ.

der Patient spricht auf das Mittel nicht an

bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1

seine Liebe wurde nicht erwidert

tình yêu của anh ta không được đáp lại

das , Feuer erwidern

bắn trả.

jeder Organismus reagiert anders auf dieses Medikament

mỗi cơ thể phản ứng khác nhau đối với loại thuốc này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antworten /(sw. V.; hat)/

phản ứng lại; đáp lại (reagieren);

CÔ ta đáp lại bằng một cái nhún vai. : sie antwortete mit einem Achselzucken

beantworten /(sw. V.; hat)/

đáp lại; phản ứng lại (reagieren);

đáp lại một lời chào : einen Gruß beantworten : chào đáp lại ông ta đã phản ứng trước sự khiêu khích bằng cách sa thãi cô ta ngay lập tức : er beantwortete die Provoka tion mit ihrer sofortigen Entlassung hắn đã đáp trả cái tát tai bằng một cú đắm móc vào cằm đối thủ. : er beant wortete die Ohrfeige mit einem Kinnhaken

ansprechen /(st. V.; hat)/

phản ứng lại; có phản ứng;

bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1 : der Patient spricht auf das Mittel nicht an

erwidern /[cr'vi:darn] (sw. V.; hat)/

tỏ thái độ; đáp lễ; phản ứng lại;

tình yêu của anh ta không được đáp lại : seine Liebe wurde nicht erwidert bắn trả. : das , Feuer erwidern

zuruckwirken /(sw. V.; hat)/

phản ứng lại; tác dụng lại; tác động lại;

reagieren /(sw. V.; hat)/

phản ứng lại; tỏ thái độ; đối đáp lại; đô' i phó; chống lại [auf + Akk : đối với ];

mỗi cơ thể phản ứng khác nhau đối với loại thuốc này. : jeder Organismus reagiert anders auf dieses Medikament

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Reactive

Chống đỡ, phản ứng lại

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Reactive

Chống đỡ, phản ứng lại