TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đáp lễ

đáp lễ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đáp lễ

erwidern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Liebe wurde nicht erwidert

tình yêu của anh ta không được đáp lại

das , Feuer erwidern

bắn trả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwidern /[cr'vi:darn] (sw. V.; hat)/

tỏ thái độ; đáp lễ; phản ứng lại;

tình yêu của anh ta không được đáp lại : seine Liebe wurde nicht erwidert bắn trả. : das , Feuer erwidern

Từ điển tiếng việt

đáp lễ

- đgt. (H. đáp: trả lại; lễ: lễ) 1. Chào lại một cách lịch sự: Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ 2. Đến thăm lại người đã đến thăm mình: Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.