Việt
đáp lễ
tỏ thái độ
phản ứng lại
Đức
erwidern
seine Liebe wurde nicht erwidert
tình yêu của anh ta không được đáp lại
das , Feuer erwidern
bắn trả.
erwidern /[cr'vi:darn] (sw. V.; hat)/
tỏ thái độ; đáp lễ; phản ứng lại;
tình yêu của anh ta không được đáp lại : seine Liebe wurde nicht erwidert bắn trả. : das , Feuer erwidern
- đgt. (H. đáp: trả lại; lễ: lễ) 1. Chào lại một cách lịch sự: Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ 2. Đến thăm lại người đã đến thăm mình: Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.