beantworten /(sw. V.; hat)/
trả lời;
giải đáp;
cung cấp thông tin (erwidern, Auskunft geben);
die Frage nach der Unfallursache ist mit Gewissheit nicht zu beantworten : chưa thể trả lời rõ ràng cho câu hỏi về nguyên nhân dẫn đến tai nạn.
beantworten /(sw. V.; hat)/
trả lời (bằng thư hay văn bản V V );
einen Brief beantworten : trả lời một bức thư.
beantworten /(sw. V.; hat)/
đáp lại;
phản ứng lại (reagieren);
einen Gruß beantworten : đáp lại một lời chào chào đáp lại : er beantwortete die Provoka tion mit ihrer sofortigen Entlassung : ông ta đã phản ứng trước sự khiêu khích bằng cách sa thãi cô ta ngay lập tức er beant wortete die Ohrfeige mit einem Kinnhaken : hắn đã đáp trả cái tát tai bằng một cú đắm móc vào cằm đối thủ.