TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giải đáp

giải đáp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung cấp thông tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư vắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi đàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao đổi ý kién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội chẩn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả lỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc đáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông báo cho ai cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu ý kiến mình cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m -tun chạm côc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm chén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uông cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uông hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giải đáp

 fill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giải đáp

beantworten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konsultation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bescheid

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Frage, zu welcher Kunststoffgruppe der Werkstoff gehört, kann durch die Erwärmung bis zur Zersetzung beantwortet werden (Bild 1, Tabelle 1).

Muốn tìm lời giải đáp cho câu hỏi một chất dẻo thuộc nhóm nào, ta có thể nung nóng chất ấy cho đến khi phân hủy (Hình 1, Bảng 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Professor hat ihm stets geantwortet.

Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.

»Ich komme voran«, sagt Einstein nochmals, »ich denke, die Rätsel werden sich aufklären.

Việc của mình có tiến triển", Einstein lại nói. " Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I think the secrets will come.

Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

The professor has always provided answers.

Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Frage nach der Unfallursache ist mit Gewissheit nicht zu beantworten

chưa thể trả lời rõ ràng cho câu hỏi về nguyên nhân dẫn đến tai nạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konsultation /í =, -en/

í =, 1. [lòi] giải đáp, giải thích, tư vắn, khuyên; 2. [sự] bàn bạc, thảo luận, hôi đàm, trao đổi ý kién; 3. (y) [sự] hội chẩn.

Bescheid /m -(e)s,/

1. [câu] trả lỏi, [lỏi] giải đáp, phúc đáp; [sự] giả thích, giảng giải, giả nghĩa, cắt nghĩa, thuyết minh; [sự] chí dẫn; [điều, lời, bản] chỉ thị, chỉ bảo, hưđng dẫn, chỉ giáo, huân thị; j -m - sagen 1. thông báo cho ai cái gì; 2. nêu ý kiến mình cho ai; j -m - geben Ibringen] giải thích, giải nghĩa, thông báo; in etw (D) - wissen biết thực chất, biét ý nghĩa; 2. j -m -tun chạm côc, chạm chén, uông cạn, uông hết; 3. (luật) quyết định; [bản] án; ein abschlägiger - [sự] từ chôi, khưóc từ, cự tuyệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beantworten /(sw. V.; hat)/

trả lời; giải đáp; cung cấp thông tin (erwidern, Auskunft geben);

chưa thể trả lời rõ ràng cho câu hỏi về nguyên nhân dẫn đến tai nạn. : die Frage nach der Unfallursache ist mit Gewissheit nicht zu beantworten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fill /xây dựng/

giải đáp