fill /xây dựng/
việc lấp
Đất hoặc đá dùng để đắp đê hoặc để đưa một khu đất lên một độ cao mong muốn.
Earth, rock, or soil used for embankments or to bring a site to a required higher elevation or level.
fill /hóa học & vật liệu/
độn vào
fill
sự rót đầy
fill
bít chèn đầy
fill /xây dựng/
bít chèn đầy
fill /xây dựng/
bít đổ đầy
fill /xây dựng/
bít lấp đầy
fill /xây dựng/
bít trát đầy
fill /xây dựng/
giải đáp
fill /toán & tin/
tô vào
fill /xây dựng/
sự lấp đất
fill /xây dựng/
sự lấp đầy
fill /cơ khí & công trình/
sự làm đầy
fill /hóa học & vật liệu/
bít chèn đầy
fill /hóa học & vật liệu/
bít đổ đầy
fill /hóa học & vật liệu/
bít lấp đầy
fill /hóa học & vật liệu/
bít trát đầy
fill
nạp đầy
fill
bít trát đầy
fill /xây dựng/
bít trát đầy
fill
chất đống