TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm sự

tâm sự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói cho biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổ lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ nỗi lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổ lộ về những vấn đề của mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tâm sự

die Herzensgeheimnisse offenbaren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Herzensgeheimnisse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heimliche Gefühle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jmdmetwerzählen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

expektorieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öffenbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen unterhalten sich in gedämpftem Ton unter einer Arkade.

Dưới một mái vòm có hai thiếu phụ đang thì thầm tâm sự.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women talk softly beneath an arcade.

Dưới một mái vòm có hai thiếu phụ đang thì thầm tâm sự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du darfst aber niemandem davon erzählen

con không được nói cho ai biết về chuyện đó nhé.

er hat sich mir offenbart

anh ta đã tâm sự với tôi về những khó khăn của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmetwerzählen /kể chọ ai nghe chuyện gì; ein Märchen erzählen/

bày tỏ; tâm sự; nói cho biết (mitteilen, sagen);

con không được nói cho ai biết về chuyện đó nhé. : du darfst aber niemandem davon erzählen

expektorieren /(sw. V.; hat)/

(auch: sich expektorieren) tâm sự; thổ lộ; bày tỏ nỗi lòng;

öffenbar /(Adj.)/

tâm sự; thổ lộ (với ai) về những vấn đề của mình;

anh ta đã tâm sự với tôi về những khó khăn của mình. : er hat sich mir offenbart

Từ điển Tầm Nguyên

Tâm Sự

Tâm: lòng, Sự: việc. Những việc u ẩn ôm ấp trong lòng. Biết ai tâm sự như mình, cho mình hỏi thiệt. Câu Ca

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tâm sự

die Herzensgeheimnisse (hoặc heimlichsten Gefühle) offenbaren; Herzensgeheimnisse n/pl; heimliche Gefühle n/pl.