Việt
nói hết
khai hết
tiết lộ bí mật
mở
mỏ gói
rút ra
lấy ra
bày tỏ
trình bày
kể hết
Đức
auspacken
Die Pause ist ein erprobtes Mittel das Beratungsgespräch interessant zu gestalten, weil der Kunde die Möglichkeit erhält, sich zu öffnen, sich auszusprechen und seine Meinung anzubringen.
Nghỉ giải lao là một biện pháp hữu ích nhằm làm cho cuộc trò chuyện thêm hấp dẫn và khách hàng có cơ hội cởi mở, nói hết suy nghĩ và nêu ý kiến riêng.
wenn er in Gefahr gerät, wird er auspacken. neu bị đe dọa, nó sẽ khai hết ra.
auspacken /vt/
1. mở, mỏ gói, rút ra, lấy ra; 2. bày tỏ, trình bày, kể hết, nói hết, khai hết; über
auspacken /(sw. V; hat)/
(ugs ) tiết lộ bí mật; nói hết; khai hết (Geheimnisse verraten);
: wenn er in Gefahr gerät, wird er auspacken. neu bị đe dọa, nó sẽ khai hết ra.