behan /dein (sw. V.; hat)/
đối đãi;
đối xử;
cư xử (verfahren);
freundlich behandeln : đối xử một cách vui vẻ eine Maschine sach gemäß behandeln : vận hành một thiết bị đúng kỹ thuật diese Angelegenheit muss äußerst diskret behandelt werden : vấn đề này cần phải được xử lý vô cùng thận trọng er wollte nicht wie ein kleiner Junge behandelt werden : nó không muốn bị đối xử như một đứa bé.
behan /dein (sw. V.; hat)/
xử lý;
gia công (bearbeiten);
Lebensmittel chemisch behan deln : xử lý thực phẩm bằng hóa chất ein Material mit Säure behandeln : xử lý một loại vật liệu bằng a-xít.
behan /dein (sw. V.; hat)/
trình bày;
bày tỏ;
đề cập đến (ausführen);
in seinem neuesten Film behandelt er Probleme der Arbeitslosigkeit : ông ấy đã đề cập đến các vắn đề của nạn thất nghiệp trong bộ phim mới nhất của mình der Roman behandelt das Leben Napoleons : cuấn tiểu thuyết nói về cuộc đời của Napoleon.
behan /dein (sw. V.; hat)/
thảo luận;
bàn bạc (besprechen, durchspre chen);
können wir das nicht morgen behan deln? : chúng ta không thể đề đến ngày mai hãy bàn về vấn đề đó được sao?
behan /dein (sw. V.; hat)/
(khoa học) phân tích;
nghiên cứu;
trình bày một vấn đề khoa học (analysieren und darlegen);
ein Thema behandeln : nghiên cứu về một đề tài.
behan /dein (sw. V.; hat)/
chữa bệnh;
điều trị (zu heilen versuchen);
einen Kranken mit Penizillin behandeln : điều trị cho một người bệnh bằng thuốc Penicillin er musste sich behandeln lassen : hắn phải đi trị bệnh der behandelnde Arzt : vị bác sĩ điều trị eine Wunde mit Salbe behandeln : dùng kem bôi lên vết thương.