TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anreden

bắt chuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chuyện với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xưng hô với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên tiếng phản đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anreden

anreden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Freundliche Begrüßung des Kunden, z.B. bei Neukunden Namen in Erfahrung bringen und den Kunden danach mit Namen anreden.

Đón tiếp khách hàng niềm nở, thí dụ như hỏi tên khách hàng mới và sau đó chào họ bằng tên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Nachbar redete mich an

người hàng xóm bắt chuyện với tôi.

jrndn. mit "Sie” anreden

gọi ai là “Ông, Ngài”.

gegen etw. anreden

lên tiếng phản đôì điều gì

gegen solchen Lärm kann ich nicht mehr anreden

tôi không có cách nào phản đối sự ồn áo như thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anreden /(sw. V.; hat)/

bắt chuyện với ai (ansprechen);

der Nachbar redete mich an : người hàng xóm bắt chuyện với tôi.

anreden /(sw. V.; hat)/

gọi ai [mit: bằng/là gì]; xưng hô với ai (bằng gì);

jrndn. mit " Sie” anreden : gọi ai là “Ông, Ngài”.

anreden /(sw. V.; hat)/

có ý kiến; lên tiếng phản đối;

gegen etw. anreden : lên tiếng phản đôì điều gì gegen solchen Lärm kann ich nicht mehr anreden : tôi không có cách nào phản đối sự ồn áo như thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anreden /vt/

bắt chuyên (vói ai); xưng hô (với ai) là, gọi ai là gì;