qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/
theo học một khóa học;
nâng cao trình độ chuyên môn (kỹ thuật);
đào tạo, rèn luyện : er hat sich zum Facharbeiter qualifiziert : anh ta da học đạt trình độ công nhân kỹ thuật.
qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/
đạt điều kiện tham gia thi đấu;
lọt vào giải đấu;
die Mannschaft hat sich für die Weltmeister schaft qualifiziert : đội bóng đã lọt được vào vòng chung kết giải vô địch thế giới.
qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/
(ở CHDC Đức trước đây) bồi dưỡng;
huấn luyện;
đào tạo (ai) để có đủ khả năng đảm nhiệm công việc (chức vụ);
qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/
chứng minh năng lực;
chứng minh đủ trình độ;
làm cho có đủ tư cách hay tiêu chuẩn;
das Diplom qualifiziert ihn für diesen Posten : bằng tốt nghiệp, đại học giúp cho anh ta có đủ tiêu chuẩn nhận chỗ làm này.
qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) phân loại;
nhận xét;
nhận định;
die Polizei quali fiziert die Tat als einfachen Diebstahl : cảnh sát nhận định rằng hành vi này chỉ là vụ trộm cắp thông thường.