TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân định

phân định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đánh đổi

 
Từ điển phân tích kinh tế

Nhận định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhận ra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấu suốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
phân định gidi hạn

phân định gidi hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân ranh giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phân định

assignment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to delimit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assignment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trade off

 
Từ điển phân tích kinh tế

trade-off

 
Từ điển phân tích kinh tế

discern

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phân định gidi hạn

abgrenzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Liegen sie weit auseinander, so tritt eine scharfe Abgrenzung zwischen den Farben ein.

Khi độ nhớt cách biệt lớn sẽ tạo nên sự phân định rõ ràng giữa những màu sắc với nhau.

Eine strenge Unterteilung in Scherteile und Mischteile (Bild 1) ist nicht immer möglich, da Scher- und Mischvorgänge miteinander einhergehen.

Sự phân định rõ ràng bộ phận cắt và bộ phận trộn (Hình 1) không phải uôn luôn dễ dàng, vì quá trình trộn và cắt tiến hành đồng thời với nhau.

In Schiedsfällen ist die Prüfung im Normklima durchzuführen, wobei auch festgelegt wird, wie lange die Probe in diesem Klima gelagert werden muss.

Trong trường hợp cần phân định chính xác thì thí nghiệm phải được tiến hành trong điều kiện khí hậu chuẩn, quy định rõ thời gian bảo quản mẫu trong điều kiện đó.

Die Zuordnung der Rauheitsklassen N1 ... N12 zu den ermittelten Rauheitswerten ist die in den Tabellenbüchern übliche Verfahrensweise der Oberflächenbewertung.

Việc phân định các cấp độ nhấp nhô N1 đến N12 dựa theo các trị số độ nhấp nhô là phương pháp thông dụng để đánh giá bề mặt được nêu trong các cẩm nang.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bild 1: Kennzeichnung und Abgrenzung von HV-Fahrzeugen

Hình 1: Đánh dấu và phân định ranh giới nơi xe có điện áp cao

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgrenzen /vt/

1. phân định gidi hạn, phân ranh giói; 2. phân biệt, phân rõ, phân định;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

discern

Nhận định, phân định, nhận ra, thấu suốt

Từ điển phân tích kinh tế

trade off

phân định

trade-off

đánh đổi, phân định

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

assignment /điện tử & viễn thông/

phân định (tần số hay kênh vô tuyến điện)

 to delimit /toán & tin/

phân định

 assignment /toán & tin/

phân định (tần số hay kênh vô tuyến điện)

 assignment /điện tử & viễn thông/

phân định (tần số hay kênh vô tuyến điện)