TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỉ niệm

kỉ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem jubeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chức lễ kĩ niệm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kỉ niệm

Jahrestag

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

endegedachtnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jubilieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

würdigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese Erinnerung ist zu seinem Leben geworden.

Kỉ niệm này đeo theo ông suốt đời.

Eltern bewahren das Andenken an das erste Lachen ihres Kindes, als würden sie es nie wieder hören.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

That memory has become his life.

Kỉ niệm này đeo theo ông suốt đời.

Parents treasure the first laugh from their child as if they will not hear it again.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jahrestag /m -(e)s, -e/

ngày, lễ] kỉ niệm;

endegedachtnis /n -ses/

ngày, lễ] kỉ niệm, chu niên; -

jubilieren /vi/

1. xem jubeln; 2. (hiếm) kỉ niệm, tổ chức lễ kĩ niệm.

würdigen /vt/

1. (G) tặng thưđng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban; 2. đanh giá, nhận định; 3. ghi công, khen thưỏng, kỉ niệm, làm lễ.