zelebrieren /vt/
làm lễ, hành lễ.
Gottesdienst /m -es, -e/
sự] cúng té, tế lễ, làm lễ, làm lễ trọng; - dienst abhalten làm lễ đúng chủ lễ.
Messe I /f =, -n/
1. [sự] cúng lễ, té lễ, làm lễ, làm lễ trọng; thánh lễ, lễ mét, lễ mi xa; 2. hội chợ; internationale Messe I hội chợ quốc tế.
Begehung /f =,-en/
1. [sự] làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, kỷ niệm; 2. [sự] hoàn thành, thực hiện; xem begehen 2, 3
beschmausen /vt/
1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng; 2. ăn uống, xơi, mòi, chén.
Kirche /f =, -n/
1. nhà thô, nhà thờ đạo Tin lành; aus der Kirche áustreten từ bỏ giáo lí nhà thờ, làm trái giáo lí nhà thỏ; die - besuchen đi lễ nhà thờ; 2. [sự] cúng lễ, té lễ, làm lễ, làm lễ trọng; Kirche halten làm lễ tế trọng, cúng tế, té lễ; evangelische Kirche nhà thồ tin lành.
feiern /I vt/
1. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khách lạ; 2. làm nổi tiếng (vẻ vang, rạng rô); II vi 1. xem feiern 1 nghỉ, nghỉ ngơi, 2. ngừng hoạt động, hết tác dụng, nghỉ việc.
begehen /(bege/
(begehn) 1. đi, đi quanh, đi vòng; ein viel begangenes Haus nhà đông ngưòi; 2. làm lễ, cử hành lễ, ăn mừng, làm lễ mừng, kỷ niệm, khánh hạ; 3. làm, thực hiện, thực thi, thi hành, hoàn thành; Verrat an j-m, an etw (D) begehen phản bội, phân lại.
ausrichten /vt/
1. san bằng, san phẳng, uốn thẳng, vuốt thẳng; (mỏ) sửa, nắn, chấn chính; 2. chỉnh lí; hiệu chính, sửa chữa, đính chính; 3. ăn mừng, làm lễ, củ hành lễ, khánh hạ; 4. thực hiện, thi hành (nhiệm vụ); chuyển (lòi chào); 5. cố đạt, đòi đạt, đạt được, giành được; 6.