Việt
không trở lại
không dùng lại
vắng mặt
không trở về nhà
Anh
no return
non-recoverable
Đức
ausbleiben
Einige Zelltypen verlassen den Zellzyklus und bleiben entweder für immer (wie Nervenzellen) in der sogenannten G0-Phase oder kommen (wie Stammzellen) nur in eine Ruhephase, aus der sie bei Bedarf durch bestimmte Faktoren wieder in die G1-Phase zurückkehren.
Vài loại tế bào rời khỏi chu kỳ và hoặc nằm luôn trong pha G0, không trở lại (tế bào thần kinh) hoặc chỉ tạm thời ngưng hoạt động (tế bào gốc) đợi khi nào cần thiết do một số yếu tố nhất định khơi động, sẽ trở về pha G1.
ausbleiben /(st. V.; ist)/
vắng mặt; không trở lại; không trở về nhà (nicht zurückkommen);
không trở lại, không dùng lại