ausfallen /(st. V.)/
(ist) rụng;
rơi;
sút ra (herausfallen, ausgehen);
Haare fallen (jmdm.) aus : tóc (ai) bị rụng.
ausfallen /(st. V.)/
bị gãy (khi té ngã);
ich habe mir bei dem Sturz einen Zahn ausge fallen : tôi đã bị gây một cái răng khi té ngã.
ausfallen /(st. V.)/
(ist) không xảy ra;
không diễn ra;
không tiến hành (nicht Stattfinden);
die Schule ist ausgefallen : buổi học không tiến hành, được nghỉ học.
ausfallen /(st. V.)/
bỏ bớt;
bỏ sót (wegfallen);
ausfallen /(st. V.)/
vắng mặt (fehlen);
er ist wegen Krankheit eine Woche lang aus- gefallen : hắn vắng mặt că tuần lễ vì bị ốm.
ausfallen /(st. V.)/
(máy móc) đột ngột ngừng chạy;
ngừng hoạt động (plötzlich aussetzen);
ausfallen /(st. V.)/
(ist) cho kết quả;
thể hiện;
die Niederlage in diesem Spiel fiel sehr deutlich aus : sự thất bại trong trận đấu này thật rõ rệt.
ausfallen /(st. V.)/
(ist) (Milit veraltet) đột kích;
thoát khỏi vòng vây;
ausfallen /(st. V.)/
(ist) (Chemie) tách khỏi;
phân tách;
phân ly (sich abscheiden);
ausfällen /(sw. V.; hat)/
(Chemie) kết tủa;
kết tinh;
ausfällen /(sw. V.; hat)/
(Schweiz Rechtsspr) ra bản án;
tuyên án (eine Strafe verhängen);