versagen /(sw. V.; hat)/
thất bại;
không đạt tới;
không đáp ứng (yêu cầu);
bất lực;
không làm được;
total versagen : hoàn toàn thất bại.
versagen /(sw. V.; hat)/
ngừng;
dừng;
không chạy;
không hoạt động;
hỏng hóc;
bị hóc (súng);
der Motor versagte : động ca không chạy.
versagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) từ chối;
khước từ;
cự tuyệt;
không đồng ý;
không chịu;
jmdm. den Gehorsam versagen : từ chối vâng lời ai er hat diesem Plan seine Zustim mung versagt : ông ta không đồng tình vái kế hoạch này.
versagen /(sw. V.; hat)/
từ bỏ;
nhịn;
khước từ;
in dieser Zeit musste ich mir vieles versagen : trong thời gian này tôi phải chịu nhịn nhiều thứ.
versagen /(sw. V.; hat)/
khước từ phục vụ;
không sẵn sàng vâng lời;
sich jmdm. versagen : từ chối ai die Armee versagte sich dem Diktator : quân đội từ chối tuân theo nhà độc tài.