TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ruine

failure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ruine

Versagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ruine

ruine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les ruines de Carthage

Các phế tích ỏ Carthage.

Château qui menace ruine, tombe en ruine

Lâu dài dang đe dọa bị hủy hoại, đang dể nát.

Cette faute sera la ruine de son crédit

Lỗi lầm dó sẽ là nguyên nhân sụp dổ uy tín của nó.

Ruine d’un banquier, d’une entreprise

Sự phá sán của mót chủ ngân hàng, của một doanh nghiệp.

Cet homme n’est plus qu’une ruine

Nguôi dàn ông dó chí còn là một kẻ tàn tạ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ruine /TECH,INDUSTRY-METAL/

[DE] Versagen

[EN] failure

[FR] ruine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ruine

ruine [Rqin] n. f. 1. Phế tích, tàn tích. Les ruines de Carthage: Các phế tích ỏ Carthage. Sự hủy hoại, sự đổ nát. Château qui menace ruine, tombe en ruine: Lâu dài dang đe dọa bị hủy hoại, đang dể nát. 3. Bóng Sự sụp đổ, sự hủy diệt. La ruine d’un État: Sự sụp đổ của một nhà nưóc. -Etre la ruine de: Là nguyên nhân sụp đổ của. Cette faute sera la ruine de son crédit: Lỗi lầm dó sẽ là nguyên nhân sụp dổ uy tín của nó. 4. Sự sạt nghiệp, sự phá sản. Ruine d’un banquier, d’une entreprise: Sự phá sán của mót chủ ngân hàng, của một doanh nghiệp. 5. Nguòi tàn tạ, nguòi suy sụp. Cet homme n’est plus qu’une ruine: Nguôi dàn ông dó chí còn là một kẻ tàn tạ.