ruine
ruine [Rqin] n. f. 1. Phế tích, tàn tích. Les ruines de Carthage: Các phế tích ỏ Carthage. Sự hủy hoại, sự đổ nát. Château qui menace ruine, tombe en ruine: Lâu dài dang đe dọa bị hủy hoại, đang dể nát. 3. Bóng Sự sụp đổ, sự hủy diệt. La ruine d’un État: Sự sụp đổ của một nhà nưóc. -Etre la ruine de: Là nguyên nhân sụp đổ của. Cette faute sera la ruine de son crédit: Lỗi lầm dó sẽ là nguyên nhân sụp dổ uy tín của nó. 4. Sự sạt nghiệp, sự phá sản. Ruine d’un banquier, d’une entreprise: Sự phá sán của mót chủ ngân hàng, của một doanh nghiệp. 5. Nguòi tàn tạ, nguòi suy sụp. Cet homme n’est plus qu’une ruine: Nguôi dàn ông dó chí còn là một kẻ tàn tạ.