Việt
thất bại
không đạt tới
không đáp ứng
bất lực
không làm được
Đức
versagen
Nicht alle Proteine sind für die Ernährung gleich gut geeignet, weil ihre Aminosäurezusammensetzung dem menschlichen Bedarf nicht entspricht.
Không phải tất cả các protein đều phù hợp cho dinh dưỡng như nhau, bởi vì các thành phần amino acid không đáp ứng với nhu cầu của con người.
v … auf Grund der Mechanik zu träge sind, die geforderte Anzahl von Schaltvorgängen zu tätigen.
tốc độ làm việc cơ khí quá chậm nên không đáp ứng được yêu cầu về số lượng quá trình đánh lửa.
Die genannten Anforderungen lassen sich mit der herkömmlichen Datenübertragung nicht erfüllen, da zu viele Leitungen notwendig sind, der Bauraum begrenzt ist und die Reduzierung des Fahrzeuggewichts angestrebt wird.
Kỹ thuật truyền dữ liệu thông thường không đáp ứng được yêu cầu này vì phải cần rất nhiều đường dây tín hiệu trong khi chỗ lắp đặt bị giới hạn và trọng lượng xe phải càng nhỏ càng tốt.
Klebverbindungen versagen aufgrund zu geringer Adhäsion oder Köhäsion (Bild 2).
Mối dán không đáp ứng yêu cầu khi lực bám dính hay lực cố kết quá yếu (Hình 2).
TVG wird immer dann eingesetzt,wenn die Belastbarkeit von Floatglas nicht ausreicht, und ESG wegen seiner „Krümelstruktur" im Zerstörungsfall nicht die erforderlicheResttragfähigkeit besitzt (Bild 1).
Kính dự ứng lực từng phần được sử dụng khi kính thả nổi không đáp ứng đủ yêu cầu về sức chịu tải, hay khi kính an toàn một lớp không có khả năng cần thiết là chịu lực sót lại vì cấu trúc mảnh vụn của nó lúc bị phá hủy (Hình 1).
total versagen
hoàn toàn thất bại.
versagen /(sw. V.; hat)/
thất bại; không đạt tới; không đáp ứng (yêu cầu); bất lực; không làm được;
hoàn toàn thất bại. : total versagen