Việt
thất bại
không đạt tới
không đáp ứng
bất lực
không làm được
Đức
versagen
Mit Spritzrobotern werden die Bereiche der Karosserie lackiert, die durch den Farbnebel der Hochrotationsglocken nicht erreicht werden.
Người máy phun sơn được sử dụng để sơn những vùng thân vỏ xe mà chùm tia hạt sơn của chuông quay vận tốc cao không đạt tới được.
Beim Einschalten ist der Widerstandswert des NTC (R1) groß, der paral lelgeschaltete Widerstand Rn ist ebenfalls so groß, dass im Relais K1 der Anzugstrom nicht erreicht wird.
Lúc đóng mạch, điện trở NTC (R1) có trị số cao, điện trở Rn được mắc song song cũng có trị số cao, do đó trong rơle K1 dòng điện khởi động không đạt tới được.
total versagen
hoàn toàn thất bại.
versagen /(sw. V.; hat)/
thất bại; không đạt tới; không đáp ứng (yêu cầu); bất lực; không làm được;
hoàn toàn thất bại. : total versagen