TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không đạt tới

thất bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không đạt tới

versagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit Spritzrobotern werden die Bereiche der Karosserie lackiert, die durch den Farbnebel der Hochrotationsglocken nicht erreicht werden.

Người máy phun sơn được sử dụng để sơn những vùng thân vỏ xe mà chùm tia hạt sơn của chuông quay vận tốc cao không đạt tới được.

Beim Einschalten ist der Widerstandswert des NTC (R1) groß, der paral­ lelgeschaltete Widerstand Rn ist ebenfalls so groß, dass im Relais K1 der Anzugstrom nicht erreicht wird.

Lúc đóng mạch, điện trở NTC (R1) có trị số cao, điện trở Rn được mắc song song cũng có trị số cao, do đó trong rơle K1 dòng điện khởi động không đạt tới được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

total versagen

hoàn toàn thất bại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versagen /(sw. V.; hat)/

thất bại; không đạt tới; không đáp ứng (yêu cầu); bất lực; không làm được;

hoàn toàn thất bại. : total versagen