TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không làm được

thất bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không làm được

versagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

SIL steht für safety integrity level, gibt die Anforderungsklasse des Gerätes an und ist ein Maß für die Versagenswahrscheinlichkeit einer Sicherheitsfunktion.

SIL viết tắt từ safety integrity level, cho biết mức an toàn tổng thể đòi hỏi của thiết bị và là một thước đo cho xác suất trục trặc (bị hư, không làm được) của chức năng an toàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist dies nicht möglich, müssen Spannungsmessungen an den Anschlüssen der folgenden Komponenten durchgeführt werden:

Nếu không làm được điều này thì phải thực hiện các phép đo điện áp tại các đầu nối của các bộ phận sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

total versagen

hoàn toàn thất bại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versagen /(sw. V.; hat)/

thất bại; không đạt tới; không đáp ứng (yêu cầu); bất lực; không làm được;

hoàn toàn thất bại. : total versagen