Việt
thất bại
không đạt tới
không đáp ứng
bất lực
không làm được
Đức
versagen
SIL steht für safety integrity level, gibt die Anforderungsklasse des Gerätes an und ist ein Maß für die Versagenswahrscheinlichkeit einer Sicherheitsfunktion.
SIL viết tắt từ safety integrity level, cho biết mức an toàn tổng thể đòi hỏi của thiết bị và là một thước đo cho xác suất trục trặc (bị hư, không làm được) của chức năng an toàn.
Ist dies nicht möglich, müssen Spannungsmessungen an den Anschlüssen der folgenden Komponenten durchgeführt werden:
Nếu không làm được điều này thì phải thực hiện các phép đo điện áp tại các đầu nối của các bộ phận sau:
total versagen
hoàn toàn thất bại.
versagen /(sw. V.; hat)/
thất bại; không đạt tới; không đáp ứng (yêu cầu); bất lực; không làm được;
hoàn toàn thất bại. : total versagen