wegbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/
vắng mặt;
không đến;
không tới;
không hiện diện (fort-, fembleiben);
von da an blieb er weg : từ dạo ấy anh ta không đến nữa.
wegbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/
thình lình tắt ngang;
không chạy;
không hoạt động;
der Strom blieb weg : mất điện đột ngột (jmdm.) bleibt die Luft weg : (người nào) không thở nổi.
wegbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/
bỏ qua;
bỏ đi;
không cần đưa vào;
dieser Absatz kann wegbleiben : đoạn này có thể bỏ qua.