Việt
được vi
vắng mặt
khiém diện
còn xa lạ với
không lưu ý
không quan tâm
không để ý tói
Đức
fembleiben
fembleiben /(tách/
1. vắng mặt, khiém diện; 2. (D) còn xa lạ với, không lưu ý, không quan tâm, không để ý tói; einer Sache - đừng chú ý đén công việc.