versäumen /(sw. V.; hat)/
bỏ lỡ;
nhỡ;
den Zug versäumen : nhỡ chuyến tàu.
versäumen /(sw. V.; hat)/
không đến;
bỏ lỡ;
không có mặt;
không làm cái gì;
không gặp ai (như đã định);
einen wichtigen Termin versäumen : lã một cuộc hẹn quan trọng.
versäumen /(sw. V.; hat)/
xao nhãng;
không thực hiện;
seine Pflicht versäumen : xao lãng bổn phận.
versäumen /(sw. V.; hat)/
không tận dụng;
bỏ lỡ;
đánh mất;
wir haben viel Zeit versäumt : chúng ta đã bỏ lỡ quá nhiều thời gian er will nichts versäumen : hắn không muốn bồ lỡ cái gì.