vergeben /(st. V.; hat)/
(geh ) tha thứ;
tha tội;
tha lỗi (verzeihen);
die Sache ist vergeben und vergessen : việc ấy đã được tha thứ và đã quèn rồi vergib mir! : hãy tha lỗi cho tôi!
vergeben /(st. V.; hat)/
cho;
giao;
trao;
cấp cho;
ban cho;
phân phát;
phân chia;
phân phối [an + Akk : cho ];
einen Auftrag ver geben : giao một nhiệm vụ der erste Preis wurde an einen Amerikaner vergeben : giải nhất đã được trao cho một người Mỹ.
vergeben /(st. V.; hat)/
làm mất mặt;
làm mất thể diện;
sich (Dativ) [et]was, (nichts) vergeben : (không) mất thể diện bởi một hành động nào đó.
vergeben /(st. V.; hat)/
(Sport) bỏ lỡ (cơ hội ghi bàn, thắng điểm V V );
Klose erreichte den Ball noch, aber er vergab : Klose đã chạm bóng nhưng không ghì được bàn thắng.
vergeben /(st. V.; hat)/
chia bài nhầm;
du hast dich vergeben : anh chia nhầm rồi.