TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verpassen

bỏ mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến quá muộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỡ dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lỡ cơ hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tận dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verpassen

verpassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Zug verpassen

nhỡ chuyến tàu.

eine Chance verpassen

bỏ lỡ một cơ hội.

der Arzt verpasste ihm eine Spritze

bác sĩ tiêm cho hắn một mũi thuốc

jmdm. eine Ohrfeige verpassen

cho ai một cái tát

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Zug verpassen

trễ tàu, nhô tàu; ♦

j-m eine (Ohrfeige) verpassen

tát ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verpassen /(sw. V.; hat)/

đến quá muộn; lỡ; nhỡ;

den Zug verpassen : nhỡ chuyến tàu.

verpassen /(sw. V.; hat)/

bỏ lỡ; bỏ mất; lỡ dịp; bỏ lỡ cơ hội; không tận dụng được;

eine Chance verpassen : bỏ lỡ một cơ hội.

verpassen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) cho;

der Arzt verpasste ihm eine Spritze : bác sĩ tiêm cho hắn một mũi thuốc jmdm. eine Ohrfeige verpassen : cho ai một cái tát

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verpassen /vt/

bỏ lở, bỏ mất, lô dịp; den Zug verpassen trễ tàu, nhô tàu; ♦ j-m eine (Ohrfeige) verpassen tát ai.