TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỡ

Lỡ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mụn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loét

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đến quá muộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đến kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lỡ

 sore

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lỡ

verpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verleb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Mach dich auf, bevor es heiß wird, und wenn du hinauskommst, so geh hübsch sittsam und lauf nicht vom Wege ab, sonst fällst du und zerbrichst das Glas, und die Großmutter hat nichts.

Con đi ngay bây giờ kẻo tí nữa lại nắng. Con đi cho ngoan, đừng có lang thang trong rừng lỡ vỡ bình, không có gì mang đến biếu bà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie durchlaufen eine ganze Reihe von Leben, eifrig bestrebt, nichts zu versäumen.

Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.

Eine alte Jungfer sieht das Gesicht des jungen Mannes, der sie einst liebte, im Spiegel ihres Schlafzimmers, an der Decke der Bäckerei, auf der Oberfläche des Sees, am Himmel.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They move through a succession of lives, eager to miss nothing.

Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.

A spinster sees the face of the young man who loved her in the mirror of her bedroom, on the ceiling of the bakery, on the surface of the lake, in the sky.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Zug verpassen

nhỡ chuyến tàu.

diese einmalige Gelegenheit soll mir nicht entgehen

tôi không thể bỏ lã cơ hội duy nhất này.

den Zug verfehlen

nhã tàu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verpassen /(sw. V.; hat)/

đến quá muộn; lỡ; nhỡ;

nhỡ chuyến tàu. : den Zug verpassen

entgehen /(unr. V; ist)/

lỡ; nhỡ; bỏ lỡ; bỏ phí;

tôi không thể bỏ lã cơ hội duy nhất này. : diese einmalige Gelegenheit soll mir nicht entgehen

verleb /len (sw. V.; hat)/

không có mặt; không đến kịp; lỡ; nhỡ;

nhã tàu. : den Zug verfehlen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sore /y học/

mụn, lỡ, loét

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lỡ

lỡ bữa, lỡ buớc, lỡ cỡ, lỡ cuộc, lỡ chừng, lỡ dịp, lỡ dở, lỡ duyên, lỡ đường, lỡ làng, lỡ lời, lỡ thời, lỡ tay, lỡ tàu, lỡ lầm, dĩ lỡ.