Việt
Lỡ
mụn
loét
đến quá muộn
nhỡ
bỏ lỡ
bỏ phí
không có mặt
không đến kịp
Anh
sore
Đức
verpassen
entgehen
verleb
Mach dich auf, bevor es heiß wird, und wenn du hinauskommst, so geh hübsch sittsam und lauf nicht vom Wege ab, sonst fällst du und zerbrichst das Glas, und die Großmutter hat nichts.
Con đi ngay bây giờ kẻo tí nữa lại nắng. Con đi cho ngoan, đừng có lang thang trong rừng lỡ vỡ bình, không có gì mang đến biếu bà.
Sie durchlaufen eine ganze Reihe von Leben, eifrig bestrebt, nichts zu versäumen.
Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.
Eine alte Jungfer sieht das Gesicht des jungen Mannes, der sie einst liebte, im Spiegel ihres Schlafzimmers, an der Decke der Bäckerei, auf der Oberfläche des Sees, am Himmel.
Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.
They move through a succession of lives, eager to miss nothing.
A spinster sees the face of the young man who loved her in the mirror of her bedroom, on the ceiling of the bakery, on the surface of the lake, in the sky.
den Zug verpassen
nhỡ chuyến tàu.
diese einmalige Gelegenheit soll mir nicht entgehen
tôi không thể bỏ lã cơ hội duy nhất này.
den Zug verfehlen
nhã tàu.
verpassen /(sw. V.; hat)/
đến quá muộn; lỡ; nhỡ;
nhỡ chuyến tàu. : den Zug verpassen
entgehen /(unr. V; ist)/
lỡ; nhỡ; bỏ lỡ; bỏ phí;
tôi không thể bỏ lã cơ hội duy nhất này. : diese einmalige Gelegenheit soll mir nicht entgehen
verleb /len (sw. V.; hat)/
không có mặt; không đến kịp; lỡ; nhỡ;
nhã tàu. : den Zug verfehlen
sore /y học/
mụn, lỡ, loét
lỡ bữa, lỡ buớc, lỡ cỡ, lỡ cuộc, lỡ chừng, lỡ dịp, lỡ dở, lỡ duyên, lỡ đường, lỡ làng, lỡ lời, lỡ thời, lỡ tay, lỡ tàu, lỡ lầm, dĩ lỡ.