verleb /len (sw. V.; hat)/
không có mặt;
không đến kịp;
lỡ;
nhỡ;
den Zug verfehlen : nhã tàu.
verleb /len (sw. V.; hat)/
không trúng đích;
trật;
trượt;
hụt;
der Schuss verfehlte das Tor um Ỉ Meter : cú sút chệch khung thành khoảng một mét' , es wäre verfehlt, ihn zu bestrafen: sẽ sai lầm nếu trừng phạt nó.
verleb /len (sw. V.; hat)/
(geh ) bỏ lỡ;
bỏ qua;
bỏ quên (versäumen);