TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất hay

mất vẻ đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mất hay

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei sind meist durch äußere Einflüsse Nukleotide vertauscht worden, verloren gegangen oder neu hinzugekommen (Seite 34).

Chúng xảy ra phần lớn từ ảnh hưởng bên ngoài làm các nucleotide bị thay đổi, biến mất hay thêm vào (trang 34).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schauspielerin hat in letzter Zeit stark verloren

trong thời gian sau này, sắc đẹp của nữ diễn viên ấy tàn phai nhanh chóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

mất vẻ đẹp; mất đẹp; mất hay;

trong thời gian sau này, sắc đẹp của nữ diễn viên ấy tàn phai nhanh chóng. : die Schauspielerin hat in letzter Zeit stark verloren