Việt
kịp
s
đến muộn
đến kịp
theo kịp
đi theo
theo
thi hành
thừa hành
thực hiện
Đức
rechtzeitig
pünktlich
zurechtkommen
zur rechten Zeit kommen
nachkommen
es ist so früh am Tag, dass ich doch zu rechter Zeit ankomme, lief vom Wege ab in den Wald hinein und suchte Blumen.
trời còn sớm, mình đến bà còn kịp chán.Thế rồi Khăn đỏ đi hái hoa.
Die Ereignisse sind so schnell an ihr vorbeigerauscht, daß sie kaum etwas gesehen hat.
Các sự kiện vụt qua nhanh quá khiến cô chẳng kịp thấy gì hết.
Events have raced by her vision and barely been seen.
Aufgetretene Fehler müssen gespeichert und angezeigt werden.
Mọi sự cố phải được lưu trữ và thông báo kịp thời.
Noch bevor die Wärme bis ins Innere des Werkstücks vordringt, wird mit einer Wasserbrause abgeschreckt.
Trước khi nhiệt kịp thấm sâu vào lõi của phôi, ta phải dùng vòi sen làm nguội thật nhanh.
seinen Verpflichtunger nachkommen
thi hành các nghĩa vun của mình.
nachkommen /vi (/
1. đến muộn; 2. (D) đến kịp, theo kịp, kịp, đi theo, theo; 3. (D) thi hành, thừa hành, thực hiện (lệnh nghĩa vụ); seinen Verpflichtunger nachkommen thi hành các nghĩa vun của mình.
- ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ ; có đủ thời gian : Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng : Học sao cho kịp các bạn .
rechtzeitig (a), pünktlich (a); zurechtkommen vi, zur rechten Zeit kommen; den kịp giờ rechtzeitig (an) kommen.