TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kịp

kịp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
đến kịp

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kịp

rechtzeitig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pünktlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurechtkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zur rechten Zeit kommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đến kịp

nachkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

es ist so früh am Tag, dass ich doch zu rechter Zeit ankomme, lief vom Wege ab in den Wald hinein und suchte Blumen.

trời còn sớm, mình đến bà còn kịp chán.Thế rồi Khăn đỏ đi hái hoa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Ereignisse sind so schnell an ihr vorbeigerauscht, daß sie kaum etwas gesehen hat.

Các sự kiện vụt qua nhanh quá khiến cô chẳng kịp thấy gì hết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Events have raced by her vision and barely been seen.

Các sự kiện vụt qua nhanh quá khiến cô chẳng kịp thấy gì hết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgetretene Fehler müssen gespeichert und angezeigt werden.

Mọi sự cố phải được lưu trữ và thông báo kịp thời.

Noch bevor die Wärme bis ins Innere des Werkstücks vordringt, wird mit einer Wasserbrause abgeschreckt.

Trước khi nhiệt kịp thấm sâu vào lõi của phôi, ta phải dùng vòi sen làm nguội thật nhanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seinen Verpflichtunger nachkommen

thi hành các nghĩa vun của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachkommen /vi (/

1. đến muộn; 2. (D) đến kịp, theo kịp, kịp, đi theo, theo; 3. (D) thi hành, thừa hành, thực hiện (lệnh nghĩa vụ); seinen Verpflichtunger nachkommen thi hành các nghĩa vun của mình.

Từ điển tiếng việt

kịp

- ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ ; có đủ thời gian : Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng : Học sao cho kịp các bạn .

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kịp

rechtzeitig (a), pünktlich (a); zurechtkommen vi, zur rechten Zeit kommen; den kịp giờ rechtzeitig (an) kommen.