Việt
kịp thời
đúng lúc
Anh
in time
Đức
rechtzeitig
Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.
Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.
Durch eine sorgfältige Analyse der einzelnen Komponenten des Qualitätsmanagements kann rechtzeitig auf das Gesamtergebnis hinsichtlich der Folgekosten eingewirkt werden.
Qua việc phân tích kỹ lưỡng từng thành phần của một của hệ thống QLCL, người ta có thể can thiệp kịp thời lên kết quả toàn phần liên quan đến phí tổn sẽ phát sinh.
v Rechtzeitig Luftfilter reinigen.
Làm sạch bộ lọc không khí đúng hạn.
Das Spiel muss rechtzeitig nachgestellt werden, da es mit zunehmender Belagabnutzung vollständig verschwindet und die Membranfederzungen auf den Ausrücker auflaufen würden.
Khe hở phải được hiệu chỉnh kịp thời, bởi vì sự gia tăng độ mòn bố ma sát làm khe hở biến mất hoàn toàn và các lưỡi gà lò xo màng có thể đè lên trên cơ cấu đóng-ngắt ly hợp.
Luftfilter, die nicht rechtzeitig erneuert oder gereinigt werden, haben wegen des zunehmenden Durchströmwiderstandes eine schlechtere Füllung des Zylinders sowie eine geringere Motorleistung zur Folge.
Nếu không được thay mới hay làm sạch, bộ lọc không khí sẽ làm tăng lực cản dòng chảy, qua đó làm giảm hệ số nạp đầy và làm giảm công suất của động cơ.
rechtzeitig /(Adj.)/
kịp thời; đúng lúc;