TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rechtzeitig

kịp thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rechtzeitig

in time

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rechtzeitig

rechtzeitig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.

Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.

Durch eine sorgfältige Analyse der einzelnen Komponenten des Qualitätsmanagements kann rechtzeitig auf das Gesamtergebnis hinsichtlich der Folgekosten eingewirkt werden.

Qua việc phân tích kỹ lưỡng từng thành phần của một của hệ thống QLCL, người ta có thể can thiệp kịp thời lên kết quả toàn phần liên quan đến phí tổn sẽ phát sinh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Rechtzeitig Luftfilter reinigen.

Làm sạch bộ lọc không khí đúng hạn.

Das Spiel muss rechtzeitig nachgestellt werden, da es mit zunehmender Belagabnutzung vollständig verschwindet und die Membranfederzungen auf den Ausrücker auflaufen würden.

Khe hở phải được hiệu chỉnh kịp thời, bởi vì sự gia tăng độ mòn bố ma sát làm khe hở biến mất hoàn toàn và các lưỡi gà lò xo màng có thể đè lên trên cơ cấu đóng-ngắt ly hợp.

Luftfilter, die nicht rechtzeitig erneuert oder gereinigt werden, haben wegen des zunehmenden Durchströmwiderstandes eine schlechtere Füllung des Zylinders sowie eine geringere Motorleistung zur Folge.

Nếu không được thay mới hay làm sạch, bộ lọc không khí sẽ làm tăng lực cản dòng chảy, qua đó làm giảm hệ số nạp đầy và làm giảm công suất của động cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtzeitig /(Adj.)/

kịp thời; đúng lúc;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rechtzeitig

in time