Việt
kịp thời
đúng lúc
chính xác
cập nhật
thích hợp
thích đáng
hợp thòi
thuận lợi
thuận tiện
tót
thài sự
cấp thiét
cấp bách
hiệu lực
hiệu qủa
công hiệu.
Anh
prompt
in a timely manner
punctual
Đức
rechtzeitig
opportun
zur rechten Zeit
gelegen
gerade recht beizeiten .
zeitnah
aucourant
Aktualität
Pháp
rapidement
So erholen sich beispielsweise verwelkte Blumen, wenn sie rechtzeitig ins Wasser gestellt werden und sich jede einzelne Zelle durch die Osmose höchstmöglich mit Wasser vollsaugen kann.
Thí dụ để phục hồi hoa héo, nếu kịp thời ngâm chúng vào nước thì mỗi tế bào qua thẩm thấu có thể hấp thụ nước.
Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.
Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.
Durch eine sorgfältige Analyse der einzelnen Komponenten des Qualitätsmanagements kann rechtzeitig auf das Gesamtergebnis hinsichtlich der Folgekosten eingewirkt werden.
Qua việc phân tích kỹ lưỡng từng thành phần của một của hệ thống QLCL, người ta có thể can thiệp kịp thời lên kết quả toàn phần liên quan đến phí tổn sẽ phát sinh.
Aufgetretene Fehler müssen gespeichert und angezeigt werden.
Mọi sự cố phải được lưu trữ và thông báo kịp thời.
Das Spiel muss rechtzeitig nachgestellt werden, da es mit zunehmender Belagabnutzung vollständig verschwindet und die Membranfederzungen auf den Ausrücker auflaufen würden.
Khe hở phải được hiệu chỉnh kịp thời, bởi vì sự gia tăng độ mòn bố ma sát làm khe hở biến mất hoàn toàn và các lưỡi gà lò xo màng có thể đè lên trên cơ cấu đóng-ngắt ly hợp.
opportun /I a/
kịp thời, đúng lúc, hợp thòi, thuận lợi, thuận tiện, tót; II adv đúng lúc, kịp thài, hợp thôi, vừa, vùa vặn.
Aktualität /f =, -en/
tính chất] thài sự, cấp thiét, cấp bách, hợp thòi, kịp thời, hiệu lực, hiệu qủa, công hiệu.
aucourant /[oku'ra] (bildungsspr.)/
kịp thời; cập nhật;
rechtzeitig /(Adj.)/
kịp thời; đúng lúc;
opportun /[opor'tum] (Adj.) (bildungsspr.)/
kịp thời; đúng lúc; thích hợp; thích đáng;
kịp thời; chính xác
[DE] zeitnah
[EN] prompt, in a timely manner
[FR] rapidement
[VI] kịp thời
rechtzeitig (a), zur rechten Zeit, gelegen (a), gerade recht (a) beizeiten (adv).