TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúng lúc

đúng lúc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịp thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuận tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cập thời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hợp thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuận lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luôn thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần thiểt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải phép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúng đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịp thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịp thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng thỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập tức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tức thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay liền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh chóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng hạn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng thòi hạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc mói đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kịp thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúi muồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưỏng thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóm sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tnlđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đúng lúc

JIT

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Just In Time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 precisely

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

imprecise

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 proper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Just In Time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đúng lúc

passend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angebracht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechtzeitig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beizeiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

opportun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebührlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie gerufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gelegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gerade recht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zur rechten Zeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angemessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurrechtenZeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitgerecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zupasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schicklich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

apropos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

paßlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeitgemäß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prompt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unsachgemäße Düngung (zu viel und zur falschen Zeit) führt bei vielen Pflanzen zu überhöhten Nitratgehalten, worunter nicht nur die Produktqualität, sondern auch der Ertrag leidet (Bild 1).

Việc bón phân không thích đáng (quá nhiều và không đúng lúc) dẫn đến hàm lượng quá cao trong nhiều cây trồng. Điều này không những khiến chất lượng sản phẩm sút kém mà cả sản lượng cũng giảm nữa (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auch bei richtigem Zündzeitpunkt kann der höchstmögliche Verbren­ nungsdruck nicht erreicht werden.

Dù cho thời điểm đánh lửa đúng lúc thì cũng không thể đạt được áp suất cháy tối đa.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es geschah, dass an dem Tage, wo es gerade fünfzehn Jahr alt ward,

Chuyện xảy ra đúng lúc công chúa tròn mười lăm tuổi.

und doch war's ihm, als wäre ein Stein von seinem Herzen gewälzt, weil er es nicht zu töten brauchte.

Nhưng dù sao bác cảm thấy trút được gánh nặng trong lòng vì chẳng phải giết người. e1afcaed573bb6ef788ddf54056d7b62

Und als gerade ein junger Frischling dahergesprungen kam, stach er ihn ab, nahm Lunge und Leber heraus und brachte sie als Wahrzeichen der Königin mit. Đúng lúc đó có một con lợn rừng con nhảy tới, bác đâm chết lấy gan phổi mang về nộp hoàng hậu làm bằng chứng. fa89d65f194701e56dd54f4f5760edf8

Der Koch mußte sie in Salz kochen, und das boshafte Weib aß sie auf und meinte, sie hätte Schneewittchens Lunge und Leber gegessen. Mụ dì ghẻ độc ác sai nhà bếp xào gan phổi cho mụ ăn. Mụ đinh ninh là gan phổi Bạch Tuyết nên mụ cố ăn cho kỳ hết. 844693a22cee3691b7da316f6dbe9798

Nun war das arme Kind in dem großen Wald mutterseelenallein, und ward ihm so angst, daß es alle Blätter an den Bäumen ansah und nicht wußte, wie es sich helfen sollte. Còn lại cô bé bất hạnh lủi thủi một mình trong rừng rộng mênh mông, cô sợ hãi, ngơ ngác nhìn lá cây ngọn cỏ chẳng biết làm gì. f3f0556a57d1e1e978da5fc635da328e

Da fing es an zu laufen und lief über die spitzen Steine und durch die Dornen, und die wilden Tiere sprangen an ihm vorbei, aber sie taten ihm nichts. Đột nhiên cô cắm đầu chạy, chạy giẫm cả lên gai và đá nhọn. Thú dữ lượn quanh cô, nhưng chẳng có con nào đụng đến người cô. 106e6a41e1e967776404434b93291e37

Es lief, so lange nur die Füße noch fortkonnten, bis es bald Abend werden wollte. Cô bé cứ thế chạy mãi, chạy mãi, tới lúc trời sẩm tối 979d3f21fa50b8d4a9e2edc29d89bc7e

Da sah es ein kleines Häuschen und ging hinein, sich zu ruhen. cô mới nhìn thấy một căn nhà nhỏ, liền vào đó nghỉ chân. e7de9e552d00bb482662cf5a287932d6

In dem Häuschen war alles klein, aber so zierlich und reinlich, daß es nicht zu sagen ist. Trong nhà tất cả mọi đồ vật đều nhỏ xíu, xinh xắn và sạch sẽ đến nỗi không thể chê vào đâu được. 8e18222f1b4d9b7f8a07fb816ee5b2f6

Da stand ein weißgedecktes Tischlein mit sieben kleinen Tellern, jedes Tellerlein mit seinem Löffelein, ferner sieben Messerlein und Gäblelein und sieben Becherlein. Giữa nhà có một cái bàn trải khăn trắng tinh, trên bàn bày bảy cái đĩa nhỏ xinh xinh, mỗi đĩa có một thìa con, một dao con, một nĩa con và cạnh đó là một ly cũng nho nhỏ xinh xinh như thế. ea5eeb556a080736e0ec6ee60eb67e32

An der Wand waren sieben Bettlein nebeneinander aufgestellt und schneeweiße Laken darüber gedeckt. Sát hai bên tường kê bảy chiếc giường nhỏ nối tiếp nhau, giường nào cũng phủ khăn trắng như tuyết. 911448250c0b6df071b242c699dfcfa3

Schneewittchen, weil es so hungrig und durstig war, aß von jedem Tellerlein ein wenig Gemüs' und Brot und trank aus jedem Becherlein einen Tropfen Wein; denn es wollte nicht einem alles wegnehmen. Đang đói và khát, Bạch Tuyết ăn ở mỗi đĩa một ít rau, ít bánh và uống ở mỗi ly một hớp rượu vang, vì cô không muốn để một ai phải mất phần. d90828bbc2e24e1f8eacfc06e1407c17

Hernach, weil es so müde war, legte es sich in ein Bettchen, aber keins paßte; das eine war zu lang, das andere zu kurz, Suốt ngày chạy trốn trong rừng, giờ cô đã thấm mệt muốn đặt mình xuống giường nằm ngủ nhưng giường lại không vừa, cái thì dài quá, cái khác lại ngắn quá. 589c078660415e00eaa48d3a931b7791

bis endlich das siebente recht war; und darin blieb es liegen, befahl sich Gott und schlief ein. Thứ đến cái thứ bảy mới thấy vừa, Bạch Tuyết nằm và ngủ thiếp đi. 3e29cb8c1bfeb30ac875ff44ca44a265

Als es ganz dunkel geworden war, kamen die Herren von dem Häuslein, Khi trời tối mịt, những chủ nhân của căn nhà nhỏ mới về: 0ceacf24f1cfc3487abf067db8213dec

das waren die sieben Zwerge, die in den Bergen nach Erz hackten und gruben. đó là bảy chú lùn thường ngày đào bới quặng sắt ở trong núi. 117377bae2942205a6dee2f83cf8cffb

Sie zündeten ihre sieben Lichtlein an, und wie es nun hell im Häuslein ward, sahen sie, daß jemand darin gesessen war, denn es stand nicht alles so in der Ordnung, wie sie es verlassen hatten. Họ thắp bảy ngọn đèn xinh xinh, và khi đèn tỏa sáng khắp căn nhà, họ cảm thấy hình như có ai đã vào nhà, vì mọi vật không còn giữ nguyên như khi họ rời căn nhà đi làm nữa. bdb6c9633141ee0b76e34dd97db3708b

Der erste sprach: Chú thứ nhất nói: 90bf181f67aecd287d65203b1ce39638

Wer hat auf meinem Stühlchen gesessen?'

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beizeiten aufbrechen

khởi hành đúng lúc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

opportun /I a/

kịp thời, đúng lúc, hợp thòi, thuận lợi, thuận tiện, tót; II adv đúng lúc, kịp thài, hợp thôi, vừa, vùa vặn.

angebracht /a/

hợp thòi, hợp lúc, đúng lúc, đúng chỗ, thích đáng, thích hợp.

apropos /adv/

1. đúng lúc, hợp lúc, hợp thòi; 2. tiện thể, nhân thể, nhân tiện, luôn thể.

paßlich /a/

hợp thời, đúng lúc, đúng chỗ, thích thòi, thích đáng, thích hợp, thuận tiện, thuận lợi, tiện.

gebührlich /a/

cần thiểt, thích đáng, thỏa đáng, hợp thòi, đúng lúc, đúng chỗ, phải đạo, phải lẽ, phải phép.

passend /I a/

1. thích hợp, thích đáng, xúng đáng, tương xúng; 2. vừa, vừa vặn; 3. hợp thôi, hợp lúc, đúng lúc, đúng chỗ; II adv một cách thích đáng.

zeitgemäß /a/

1. kịp thôi, kịp thì, hợp thòi, đúng lúc; 2. đồng thòi, cùng thỏi, đương thôi, hiện đại, hiện nay, hiện tại.

prompt /a/

1. đúng đắn, chính xác; 2. lập tức, tức thì, ngay liền, nhanh chóng, đúng hạn, đúng lúc, đúng hạn định, đúng thòi hạn.

zeitig /I ạ/

1. sớm, đầu, đầu kì, sơ kì, lúc mói đầu; 2. tnlóc, kịp thòi, hợp thòi, đúng lúc; 3. chín, chúi muồi, trưỏng thành, thành thục; II adv 1. [một cách] sóm sủa; zu - rất sóm, sóm quá, non, yểu; 2. tnlđc, từ tnlđc; đúng lúc, kịp thòi, đúng gid, hợp thòi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Just In Time, precisely,imprecise, proper

đúng lúc, cập thời

 Just In Time /điện tử & viễn thông/

đúng lúc, cập thời

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurrechtenZeit

đúng lúc;

rechtzeitig /(Adj.)/

kịp thời; đúng lúc;

zeitgerecht /(Adj.)/

(österr , Schweiz ) đúng lúc; đúng thời điểm (rechtzeitig);

zupasse /thường được dùng trong thành ngữ/

đúng lúc; hợp thời; phù hợp (với ai);

beizeiten /[bai'tsaitan] (Adv.)/

trước; từ trước; sớm; đúng lúc;

khởi hành đúng lúc. : beizeiten aufbrechen

opportun /[opor'tum] (Adj.) (bildungsspr.)/

kịp thời; đúng lúc; thích hợp; thích đáng;

passlieh /(Adj.) (veraltend)/

đúng lúc; đúng chỗ; thích hợp; thuận tiện; tiện (ange messen);

schicklich /(Adj.) (geh.)/

hợp thời; hợp lúc; đúng lúc; đúng chỗ; thích hợp;

gebührlich /(Adj.) (veraltet)/

cần thiết; thích đáng; thỏa đáng; đúng lúc; đúng chỗ; phải đạo; phải lẽ; phải phép (gebührend);

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

JIT

Đúng lúc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đúng lúc

wie gerufen, gelegen (a), gerade recht (a), zur rechten Zeit, passend (a), angemessen (a), angebracht (a), rechtzeitig (a), beizeiten (adv)