TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angebracht

hợp thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

angebracht

angebracht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Am unteren Behälterboden wird ein Manometer angebracht.

Một áp kế được gắn vào đáy bình chứa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … symmetrisch angebracht sein.

Được gắn đối xứng nhau.

v … fest angebracht sein (außer Klappscheinwerfer).

Được gắn chặt (ngoại trừ đèn chiếu nắp lật).

Zum Einstellen der Bremsseile sind Spannschrauben angebracht.

Bu lông siết được sử dụng để điều chỉnh dây cáp phanh.

Zwei Hallsensoren sind vor dem Multipolring angebracht.

Hai bộ cảm biến Hall được gắn ở phía trước vòng đa cực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angebracht /a/

hợp thòi, hợp lúc, đúng lúc, đúng chỗ, thích đáng, thích hợp.